🐷 Câu Trả Lời Bằng Tiếng Anh
Giống như trưởng bộ phận bằng tiếng Anh, bạn có thể thắc mắc rằng các chức danh khác trong công ty được hiểu như thế nào bằng tiếng Anh. Đây là câu trả lời cho những câu hỏi của bạn. Tổng thống trong tiếng Anh là President . VP tiếng Anh là VP
Cách Viết Email Trả Lời Bằng Tiếng Anh. Admin 06/03/2022 Tiện ích. Có nhiều lý do để bạn phải viết một email bằng tiếng anh. Hoàn toàn có thể là một thư điện tử xin việc, hay dễ dàng và đơn giản là bạn đang cần tương tác với đối tác, người sử dụng ngước ngoài
Đây là câu hỏi giúp nhà phỏng vấn biết được năng lực hiện tại của bạn nằm ở đâu. Một số mẫu câu trả lời phỏng vấn tiếng Anh bạn có thể tham khảo ( Đối với nhân viên chăm sóc khách hàng): I’m in charge of the high-priority accounts: Tôi có trách nhiệm với những tài
Cách trả lời câu hỏi trong tiếng Anh thông dụng. Nhằm giúp các bạn ôn lại một số tình huống giao tiếp hay gặp phải, Studytienganh giới thiệu bài tổng hợp Cách trả lời câu hỏi trong tiếng Anh thông dụng. Hãy cùng học và ghi nhớ các câu trả lời bằng tiếng Anh để áp dụng nhé! 1.
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi 09/09; Hỏi và trả lời về sở thích bằng tiếng Anh 08/09; Cách giao tiếp tiếng Anh với sếp Tây 05/09; Một số mẫu hội thoại làm việc với cấp trên bằng tiếng Anh 05/09; Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với đồng
Ảnh minh họa về cách trả lời các câu hỏi trong tiếng Anh. 1. Cách trả lời câu hỏi “So, what do you do?”. Dịch : Bạn hiện đang làm gì ? Ảnh minh họa về cách trả lời câu hỏi “what do you do?”. Đây là dạng câu hỏi đặc trưng khi bạn muốn có một cuộc hội thoại ngắn
1. "Are you new to the company?" (Bạn mới chuyển đến đây làm à?) 2. Để trả lời lại câu hỏi này, bạn có thể nói: "I've been working here for 2 months (Tôi làm ở đây được hai tháng rồi). Hoặc "I've been working here since October" (Tôi vừa vào đây làm từ tháng 10). Các bạn lưu ý dùng "for" kèm
lGi7h. Củng cố khả năng giao tiếp tiếng Anh với 160 mẫu câu hỏi kèm cách trả lời. Mỗi câu trong bài học đều phát âm và phiên dịch giúp bạn dễ dàng học và rèn luyện thêm những câu giao tiếp mà người nước ngoài hay sử dụng. Với dạng câu hỏi và trả lời thế này bạn nên luyện tập thường xuyên với người khác để tạo sự tự tin cũng như phản xạ nhanh nhạy khi sử dụng tiếng anh. Học tiếng anh qua các hoạt động sinh hoạt hằng ngày Sách học tiếng anh giao tiếp Everyday Conversations English Sách Talk Time Everyday English Conversation [Ebook + Audio] 160 câu tiếng anh hỏi và trả lời thông dụng Excuse me, are you English? Xin lỗi, bạn là người Anh phải không? No. I’m American. Không. Tôi là người Mỹ. Do you speak english? Bạn có nói tiếng Anh không? A little, but not very well. Một chút, nhưng không tốt lắm. What do you do? Bạn làm nghề gì? I’m a student. Tôi là sinh viên. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? I’m 26 years old. Tôi 26 tuổi. Are you married? Bạn có gia đình chưa? No. I’m not married. Chưa. Tôi chưa có. How long have you been here? Bạn ở đây bao lâu rồi? About 2 years. Khoảng 2 năm. How many children do you have? Bạn có mấy người con? I have three children, two girls and one boy. Tôi có ba người con, 2 gái và 1 trai. How many languages do you speak? Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ? I speak two languages. Tôi nói được 2 ngôn ngữ. How are you? Bạn khỏe không? I’m fine, and you? Tôi khỏe, còn bạn? Would you like to have coffee? Bạn có muốn uống cafe không? No. Thanks. I like tea. Không. Cảm ơn. Tôi thích trà. How about a cup of tea? Một tách trà thì sao nhỉ? It sounds good. Nghe được đó. What are you planning to do today? Hôm nay bạn định làm gì? I’m not sure. Tôi chưa biết chắc nữa. Would you like a drink? Bạn có muốn uống gì không? Sure, let’s go. Chắc chắn rồi, đi thôi. Are you ready? Bạn đã sẵn sàng chưa? Yes. I’m ready. Vâng. Tôi đã sẵn sàng? Do you need a few minutes? Bạn có cần một vài phút không? I think we’re ready. Tôi nghĩ chúng rôi đã sẵn sàng. Anything else? Còn gì không? Nothing else. Không còn gì cả. Who would you like to speak to? Bạn muốn nói chuyện với ai? I’d like to speak to Mr. Smith please. Tôi muốn nói chuyện với ông Smith. When will he be back? Khi nào ông ấy quay lại? He’ll be back in 20 minutes. Ông ấy sẽ trở lại trong 20 phút. What time does it start? It starts at 8 o’clock. What will the weather be like tomorrow? Ngày mai thời tiết thế nào nhỉ? It’s suppose to rain tomorrow. Trời có thể mưa vào ngày mai. Are you afraid? Bạn có sợ không? No. I’m not afraid. Không. Tôi không sợ. Are you allergic to anything? Bạn có dị ứng vói thứ gì không? Yes. I’m allergic to seafood. Có. Tôi dị ứng hải sản. Are you hungry? Bạn có đói không? Yes. I’m hungry. Vâng. Tôi đói. Are you sick? Bạn ốm hả? Yes. I’m sick. Vâng. Tôi ốm. Are you sure? Bạn có chắc không? No. I’m not sure. Không. Tôi không chắc. Can you swim? Bạn có biết bơi không? Yes. I can swim. Có. Tôi biết bơi. Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái không? No. I don’t have a girlfriend. Không. Tôi không có bạn gái. Do you have any vacancies? Bạn còn phòng ghế trống không? Sorry, we don’t have any vacancies. Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng ghế trống. Do you take credit card? Bạn có nhận thẻ tín dụng không? Sorry, we only accept cash. Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. Do you understand? Bạn có hiểu không? Yes. I understand. Có. Tôi hiểu. How far is it? Khoảng cách bao xa? About 20 kilometers. Khoảng 20 cây số. How does it taste? Cái đó có vị thế nào? It’s delicious! Nó ngon! What is your job? Bạn làm nghề gì? I’m self-employed. Tôi tự làm chủ. How much do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? I don’t have any money. Tôi không có đồng nào. What’s today’s date? Hôm nay là ngày mấy? October 22nd. Ngày 22 tháng 10. How much is it to go to Hanoi? Tới Hà Nội giá bao nhiêu? It’s 50 dollars. Giá 50 đô. Is it raining? Trời đang mưa à? Yes. It’s raining. Vâng. Trời đang mưa. What does he do? Anh ấy làm nghề gì? He is a farmer. Anh ấy là nông dân. What does this mean? Cái này có nghĩa là gì? That means friend. Nó có nghĩa là bạn bè. What time is check out? Mấy giờ trả phòng? 1130pm 1130 tối. What time is it? Bây giờ là mấy giờ? It’s a quarter past seven. Bây giờ là 7 giờ 15. What size? Cỡ mấy? Size 8. Cỡ 8. What’s your name? Tên của bạn là gì? My name is Tim. Tôi tên là Tim. Where’s the closest hotel? Khách sạn gần nhất ở đâu? There’s a hotel over there, but I don’t think it’s very good. Có khách sạn ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó tốt lắm. Where are you leaving? Khi nào bạn sẽ đi? I’m leaving tomorrow. Ngày mai tôi sẽ đi. When is your birthday? Sinh nhật của bạn khi nào? My birdthday is May 17th. Sinh nhật của tôi là ngày 17 tháng 5. Where are you from? Bạn từ đâu tới? I’m from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam. Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu? I’d like to go home. Tôi muốn về nhà. How’s the weather? Thời tiết thế nào? It’s going to be hot today. Hôm nay trời sẽ nóng. Where does it hurt? Đau ở đâu? It hurts here. Đau ở đây. When do you get off work? Khi nào bạn xong việc? I get off work at 6pm. Tôi xong việc lúc 6 giờ chiều. How’s business? Việc làm ăn thế nào? Business is good. Việc làm ăn tốt. One way or round trip? Một chiều hay khứ hồi? A one way. Một chiều. Where is an ATM? Máy rút tiền tự động ở đâu? Behind the bank. Sau ngân hàng. Where’s the pharmacy? Hiệu thuốc ở đâu? It’s near the supermarket. Nó gần siêu thị. Are you busy? Bạn có bận không? Yes. I have a lot of things to do. Có. Tôi có nhiều việc phải làm. Is it ready? Nó đã sẵn sàng chưa? Everything is ready. Mọi thứ đã sẵn sàng. What are you doing? Bạn đang làm gì vậy? I’m cleaning my room. Tôi đang lau phòng. Are you okay? Bạn ổn không? Yes. I’m okay. Có. Tôi ổn mà. How was that film? Bộ phim đó như thế nào. It was very interesting. Nó rất thú vị. Can I help you? Tôi có thể giúp gì không? Yes, I’m looking for a sweater. Vâng, tôi đang tìm cái áo len. What is wrong? Chuyện gì thế? Nothing. I’m fine. Không có gì. Tôi ổn. What do you call this? Bạn gọi cái này là gì? It’s an umbrella. Nó là cái dù. Where did you go on holiday? Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ? We went to Vietnam. Chúng tôi đi Vietnam. Why did you go shopping? Vì sao bạn đi mua săm? I needed a new shirt. Tôi cần cái áo sơ mi mới. Can you play tennis? Bạn có chơi tennis được không? Yes, I can play tennis. Vâng, tôi có thể chơi tennis. Excuse me, is this seat taken? Xin lỗi, chỗ này có ai ngồi chưa? No. it isn’t. Chưa. Chưa ai ngồi cả. Would you mind moving over one? Bạn có thể di chuyển lên trên không? No, not at all. Không, không được. How much is it? Nó giá bao nhiêu? It’s $50. Nó giá 50 đô. How much altogether? Tất cả bao nhiêu? 10 dollars. 10 đô. How much are these earrings? Đôi bông tai này giá bao nhiêu? 50 cents. 50 xu. How much does this cost? Cái này giá bao nhiêu? It’s $50. Nó giá 50 đô. Are they the same? Chúng giống nhau chứ? Yes. They’re the same. Đúng rồi. Chúng giống nhau. It’s 15 dollars. Nó giá 15 đô. Can I try it on? Tôi có thể thử nó không? Sure, the changing rooms are over there. Chắc chắn rồi, phòng thử đồ ở đằng kia. What’s that? Con gì vậy? It’s a dog! Nó là con chó! May I open the window? Tôi có thể mở cửa sổ không? Certainly. Tất nhiên rồi Is this your shirt? Cái áo sơ mi này của anh à? No. It’s my father’s shirt. Không, nó là áo sơ mi của ba tôi. Whose is this? Cái này là của ai? It’s Jack’s. Nó là của Jack. How is she? Cô ấy thế nào? She’s pretty. Cô ấy thật xinh đẹp. What seems to be the problem? Hình như đang có vấn đề gì thì phải? I can’t find my laptop. Tôi không tìm thấy cái laptop của tôi. How much money do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? I only have 7 dollars. Tôi chỉ có 7 đô. How much do you make? Bạn kiếm bao nhiêu tiền? 5 dollars per hour. 5 đô một giờ. Link tải Ebook + Mp3 160 câu tiếng anh giao tiếp hỏi và trả lời Tiếng Anh ABC hi vọng với 160 câu tiếng anh giao tiếp trên đây giúp bạn cải thiện được khả năng giao tiếp tiếng anh của mình. Chúc các bạn học tốt.
Tổng hợp những mẫu câu hỏi tiếng anh thông dụng và cách trả lời sao cho phù hợp. Bài học này tương đương với một câu hỏi là nhiều câu trả lời. Giúp bạn có thể dễ dàng vận dụng vào những tình huống khác nhau. Bài học được đọc 1 lần tiếng anh phát âm từng chữ, 1 lần đọc tiếng anh với tốc độ bình thường và 1 lần tiếng Việt rất phù hợp cho các bạn luyện nghe, nói. 2 kĩ năng rất quan trọng trong học tiếng anh giao tiếp. Học tiếng anh giao tiếp qua 140 câu hỏi đáp Cách học hiệu quả Bạn nghe trước 1 lần hết cả bài học. Sau đó nghe dần dần, mỗi ngày một ít. Kèm theo quyển ghi chú để note lại những từ vựng mới. Tập đọc theo bài học để cải thiện khả năng nói tiếng Anh. Ngoài ra, các bạn cũng có thể mở bài học lúc ngủ để nghe thu động. Link tải file PDF 140 câu tiếng anh giao tiếp Để tiện cho các bạn học khi không online. Tiếng Anh ABC đã chuyển nội dung 140 câu tiếng anh hỏi đáp sang định dạng PDF để các bạn lưu về máy, in ra để học mọi lúc mọi nơi nhé.
Mẫu câu tiếng anh khi trả lời hải quan – Giao tiếp với nhân viên hải quan vẫn luôn là “cơn ác mộng” với rất nhiều du khách. Để giúp bạn tự tin trả lời hải quan bằng tiếng anh khi làm thủ tục nhập cảnh. Hy vọng với những thông tin này, bạn sẽ chuẩn bị tốt hơn cho chuyến đi sắp tới của mình nhé. Tại Quầy Nhập Cảnh Immigration Dialog 1 HQ May I see your passport please? Tôi có thể xem passport của chị chứ? Bạn Here you are. Vâng, gởi anh. HQ How long are you staying in America? Chị định ở lại Mỹ trong bao lâu? Bạn Two weeks. 2 tuần. HQ What is the purpose of your visit? Mục đích chuyến đi của chị là gì? Bạn I’m a tourist. Here for sightseeing. Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan. HQ Here you are. Welcome to America. Passport của chị đây. Mừng chị đến nước Mỹ. Bạn Thank you. Cảm ơn. Dialog 2 HQ Good afternoon. May I see your passport please? Chúc chị buổi trưa tốt lành, tôi xem passport của chị được chứ? Bạn Yes, here it is, and here’s my visa. Vâng, gởi anh và đây là visa của tôi. HQ Thank you, you have a tourist visa for three months. Cảm ơn chị, đây là visa du lịch có thời hạn trong 3 tháng. Bạn Yes, that’s right. I plan to travel some in the USA. Vâng, đúng rồi. Tôi dự định đi đây đó tại nước Mỹ. HQ Where are you going? Chị dự định sẽ đi những đâu? Bạn I’m doing to spend some time in Atlanta. After that I’m going to Washington, Chicago, and California. Tôi dự định sẽ dành chút thời gian ở Atlanta. Sau đó tôi sẽ di chuyển tiếp đến Washington, Chicago và California. HQ All right, enjoy your stay! Vậy ổn rồi, chúc chị có chuyến đi vui vẻ! Tại Quầy Hải Quan Customs HQ Hi! Anything to declare? Chào chị, chị có gì cần khai báo không? Bạn Excuse me? I don’t understand. Xin lỗi, tôi chưa hiểu ý anh? HQ Do you have any valuables or alcohol to declare? Chị có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không? Bạn No, nothing at all. Không, tôi không mang những món đồ nào như vậy. HQ Ok, you can go ahead. Được rồi, chị có thể đi tiếp. Khi nắm vững những mẫu tiếng Anh khi trả lời hải quan bạn có thể rút ngắn thời gian làm thủ tục. Bạn cần nắm rõ quy định về những vật dụng thuộc diện phải khai báo. Nếu thấy không cần thiết, hãy để chúng ở nhà để tránh gặp mất thời gian khai báo tại hải quan nhé.
câu trả lời bằng tiếng anh