🦇 Hóng Gió Tiếng Anh Là Gì

February 20, 2018 ·. 🍀🍀🍀 14 MÓN ĂN NGÀY TẾT BẰNG TIẾNG ANH 🍀🍀🍀. Bánh chưng, dưa hành, củ kiệu, giò lụa, thịt kho nước dừa, canh khổ qua là những món ăn không thể thiếu trong những ngày Tết của người dân Việt Nam. Nhưng các bạn đã biết diễn tả những món ăn Động từ. chờ sẵn để đón lấy. hóng gió. ngồi hóng mát. chờ sẵn để đón nghe. nghe hóng. ngồi hóng chuyện. hướng về phía nào đó, có ý chờ đón. hóng tin. 3000 từ tiếng Anh thông dụng; Dịch song ngữ [hóng gió] | xem hóng mát ©2022 Lạc Việt. Điều khoản sử dụng | Liên hệ Tra từ 'hệ thống thông gió' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. share person; outlined_flag arrow Bản dịch của "hệ thống thông gió" trong Anh là gì? Nhưng đó là nhờ các khám phá mới đây. Hippocrates (460-370 TTC), ông thầy của tây y, mô tả "miasma" như là những khí độc bay từ dưới đất lên, gây ra bệnh nóng sốt, lạnh run, bệnh mà chúng ta bây giờ gọi là bệnh sốt rét mà tiếng Anh gọi là malaria. Hôn Gió Tiếng Anh Là Gì admin - 29/08/2021 427 Csản phẩm trai gây sốt trong thời gian ngày tuyển chọn sinc cùng với tin nhắn cho sinc viên tương lai: "Chạy tức thì đi, trước lúc phần nhiều điều dần dần tồi tàn hơn!" Từ điển Việt Anh. hóng. get, take, receive. đi chơi hóng mát to go for a walk and get some fresh air. wait for. hóng mẹ đi chợ về to wait for mother to come back from nmarket. hong hóng (láy, ý tăng) wait with impatience for Phép tịnh tiến đỉnh nói bóng gió trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: insinuate, allude, hint. Bản dịch theo ngữ cảnh của nói bóng gi Anh đang nói bóng gió gì vậy What are you insinuating. OpenSubtitles2018.v3. 22K views, 1K likes, 104 loves, 9 comments, 166 shares, Facebook Watch Videos from Dũng English Speaking: "HÓNG DRAMA" tiếng anh là gì ? Ai học lớp IELTS của mình thì phải nói thật là sẽ học được 22K views, 1K likes, 104 loves, 9 comments, 166 shares, Facebook Watch Videos from Dũng English Speaking: "HÓNG Jj46rHS. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hóng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hóng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hóng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Bồ hóng. The soot. 2. Hóng hớt thôi. Around. 3. Tôi hóng rồi đấy. Oh, I can't wait. 4. Con bồ hóng à? A Makkuro Kurosuke? 5. Đi hóng gió hả? Catching some sun in the park? 6. Anh ra ngoài hóng mát. I'm gonna go for a drive. 7. Cậu đang hóng gì vậy, Clay? What you listening to, Clay? 8. Tôi cũng đang hóng đây. Looking forward to it. 9. Tự hóng hớt được thôi. Mmm-hmm. 10. 8 Nay họ đen hơn bồ hóng;* 8 Their appearance has become darker than soot;* 11. Muốn trở lại làm bồ hóng hả? Wanna turn back into soot? 12. A, cái đồ bồ hóng ngu ngốc... Ah, you soot-covered idiots... 13. Chỗ này đầy bồ hóng rồi còn gì. There's soot everywhere. 14. Nhìn cái gì, có gì đâu mà hóng? What are you looking at? 15. Tôi thì tôi chỉ thích hóng chuyện thôi. Me, I just like knowing stuff. 16. Anh lúc nào cũng hóng việc người khác. You always want more information about people. 17. Nó rẻ tiền hơn mua mồ hóng nữa. Oh! Well, it is a lot cheaper than buying a condom. 18. Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! Soot all over the place, you clumsy fool! 19. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực. The ink was made from a mixture of soot and gum. 20. Tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí. I think I'll go out and check my body temperature. 21. Tôi đang làm vài chuyện thì hóng được báo cáo của cảnh sát. I was multitasking, and intercepted a police report. 22. Tao sẽ không chịu đựng một chút bồ hóng nào trong nhà này nữa! I won't tolerate any soot in this house! 23. Đèn đen được sản xuất bằng cách thu thập bồ hóng từ đèn dầu. Lamp black was traditionally produced by collecting soot from oil lamps. 24. Nữ bá tước và tôi vừa uống xong và sẽ đi hóng gió trên khoang tàu. The Countess and I were just off to take the air on the boat deck. 25. Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; And his clothes were all tarnished with ashes and soot; 26. Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió. There's something I must do, and if Lamb asks you, tell him I've gone outside for some fresh air. 27. Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa. There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash. 28. Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng... bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này... I get this delightful breeze through here... which I think is important, because ventilation... 29. Tôi giúp rửa tay và mặt những nhân viên cảnh sát và lính chữa lửa vì họ bị bồ hóng và bụi bám thành lớp. I helped out by washing the hands and faces of the policemen and firemen, who were caked with soot and dust. 30. 17 Một số người đi công viên để nghỉ ngơi hóng mát; những người khác đi đến đó để chơi hoặc nô đùa với trẻ con. 17 Some people go to a park to relax; others go there to play a game or to spend time with their children. 31. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running. 32. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. 4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze. 33. Trẻ con trong vùng thường dành thời gian chơi ở Công viên các Hoàng tử để tránh khỏi mùi bồ hóng từ các bếp than của nhà hàng xóm. The children who lived there spent much of their time at Princes Park, escaping the soot-filled air of their coal-fuelled neighbourhood. 34. Bức xạ vật đen được phát ra từ các hạt bụi than, khí đốt, hoặc nhiên liệu, mặc dù các hạt bồ hóng quá nhỏ để được coi là các vật đen hoàn hảo. Black-body radiation is emitted from soot, gas, and fuel particles, though the soot particles are too small to behave like perfect blackbodies. 35. Trong nhiều trường hợp, chẳng hạn như việc đốt chất hữu cơ, ví dụ gỗ, hoặc quá trình đốt khí cháy không hết, các hạt rắn được gọi là bồ hóng đã tạo ra màu đỏ-da cam quen thuộc của ngọn lửa. In many cases, such as the burning of organic matter, for example wood, or the incomplete combustion of gas, incandescent solid particles called soot produce the familiar red-orange glow of "fire". 36. Carbon đen bồ hóng trong đám mây nâu châu Á có thể phản chiếu ánh nắng mặt trời và làm mờ Trái đất bên dưới nhưng nó đang làm nóng các địa điểm khác bằng cách hấp thụ bức xạ và làm ấm khí quyển. Black carbon soot in the Asian Brown Cloud may be reflecting sunlight and dimming Earth below but it is warming other places by absorbing incoming radiation and warming the atmosphere and whatever it touches. 37. Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường. I had got a couple of old fire- dogs to keep the wood from the hearth, and it did me good to see the soot form on the back of the chimney which I had built, and I poked the fire with more right and more satisfaction than usual. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hóng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hóng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hóng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Bồ hóng. The soot . 2. Hóng hớt thôi. Around . 3. Tôi hóng rồi đấy. Oh, I can’t wait . 4. Con bồ hóng à? A Makkuro Kurosuke ? 5. Đi hóng gió hả? Catching some sun in the park ? 6. Anh ra ngoài hóng mát. I’m gonna go for a drive . 7. Cậu đang hóng gì vậy, Clay? What you listening to, Clay ? 8. Tôi cũng đang hóng đây. Looking forward to it . 9. Tự hóng hớt được thôi. Mmm-hmm . 10. 8 Nay họ đen hơn bồ hóng;* 8 Their appearance has become darker than soot ; * 11. Muốn trở lại làm bồ hóng hả? Wanna turn back into soot ? 12. A, cái đồ bồ hóng ngu ngốc… Ah, you soot-covered idiots … 13. Chỗ này đầy bồ hóng rồi còn gì. There’s soot everywhere . 14. Nhìn cái gì, có gì đâu mà hóng? What are you looking at ? 15. Tôi thì tôi chỉ thích hóng chuyện thôi. Me, I just like knowing stuff . 16. Anh lúc nào cũng hóng việc người khác. You always want more information about people . 17. Nó rẻ tiền hơn mua mồ hóng nữa. Oh! Well, it is a lot cheaper than buying a condom . 18. Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! Soot all over the place, you clumsy fool ! 19. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực. The ink was made from a mixture of soot and gum . 20. Tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí. I think I’ll go out and check my body toàn thân temperature . 21. Tôi đang làm vài chuyện thì hóng được báo cáo của cảnh sát. I was multitasking, and intercepted a police report . 22. Tao sẽ không chịu đựng một chút bồ hóng nào trong nhà này nữa! I won’t tolerate any soot in this house ! 23. Đèn đen được sản xuất bằng cách thu thập bồ hóng từ đèn dầu. Lamp black was traditionally produced by collecting soot from oil lamps . 24. Nữ bá tước và tôi vừa uống xong và sẽ đi hóng gió trên khoang tàu. The Countess and I were just off to take the air on the boat deck . 25. Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; And his clothes were all tarnished with ashes and soot ; 26. Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió. There’s something I must do, and if Lamb asks you, tell him I’ve gone outside for some fresh air . 27. Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa. There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash . 28. Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng… bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này… I get this delightful breeze through here … which I think is important, because ventilation … 29. Tôi giúp rửa tay và mặt những nhân viên cảnh sát và lính chữa lửa vì họ bị bồ hóng và bụi bám thành lớp. I helped out by washing the hands and faces of the policemen and firemen, who were caked with soot and dust . 30. 17 Một số người đi công viên để nghỉ ngơi hóng mát; những người khác đi đến đó để chơi hoặc nô đùa với trẻ con. 17 Some people go to a park to relax ; others go there to play a game or to spend time with their children . 31. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. Often composed of galena ; malachite ; and charcoal or soot, crocodile stool ; honey ; and water was added to keep the kohl from running . 32. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. 4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze . 33. Trẻ con trong vùng thường dành thời gian chơi ở Công viên các Hoàng tử để tránh khỏi mùi bồ hóng từ các bếp than của nhà hàng xóm. The children who lived there spent much of their time at Princes Park, escaping the soot-filled air of their coal-fuelled neighbourhood . 34. Bức xạ vật đen được phát ra từ các hạt bụi than, khí đốt, hoặc nhiên liệu, mặc dù các hạt bồ hóng quá nhỏ để được coi là các vật đen hoàn hảo. Black-body radiation is emitted from soot, gas, and fuel particles, though the soot particles are too small to behave like perfect blackbodies . 35. Trong nhiều trường hợp, chẳng hạn như việc đốt chất hữu cơ, ví dụ gỗ, hoặc quá trình đốt khí cháy không hết, các hạt rắn được gọi là bồ hóng đã tạo ra màu đỏ-da cam quen thuộc của ngọn lửa. In many cases, such as the burning of organic matter, for example wood, or the incomplete combustion of gas, incandescent solid particles called soot produce the familiar red-orange glow of ” fire ” . 36. Carbon đen bồ hóng trong đám mây nâu châu Á có thể phản chiếu ánh nắng mặt trời và làm mờ Trái đất bên dưới nhưng nó đang làm nóng các địa điểm khác bằng cách hấp thụ bức xạ và làm ấm khí quyển. Black carbon soot in the Asian Brown Cloud may be reflecting sunlight and dimming Earth below but it is warming other places by absorbing incoming radiation and warming the atmosphere and whatever it touches . 37. Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường. I had got a couple of old fire – dogs to keep the wood from the hearth, and it did me good to see the soot form on the back of the chimney which I had built, and I poked the fire with more right and more satisfaction than usual .

hóng gió tiếng anh là gì